Tên Gọi Các Tỉnh Thành Việt Nam Bằng Tiếng Trung

Bạn đã bao giờ thắc mắc tên gọi tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tên gọi các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Lãnh thổ Việt nam có diện tích 331.212km2 (gồm ¾ là đồi núi), được chia làm 3 vùng (Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ) và 8 miền với tất cả 63 tỉnh thành. Trong 63 tỉnh thành có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ). Dưới đây, khoa cao đẳng tiếng trung Đà Nẵng tại Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn giới thiệu đến bạn tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung, theo dõi nhé!

Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung

cac-tinh-thanh-viet-nam
Các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung nói thế nào?
  1. 河内市 (Hénèi): Thủ đô Hà Nội
  2. 胡志明市 (Húzhìmíng shì): Thành phố Hồ Chí Minh
  3. 岘港市 (Xiāngǎng shì): Thành phố Đà Nẵng
  4. 海防市 (Hǎifáng shì): Thành phố Hải Phòng
  5. 芹苴市 (Qínjū shì): Thành phố Cần Thơ
  6. 安江省 (Ānjiāng shěng): An Giang
  7. 巴地 – 头顿 (Bādì – Tóudùn): Bà Rịa – Vũng Tàu
  8. 薄辽省 (Bóliáo shěng): Bạc Liêu
  9. 北干省 (Běigān shěng): Bắc Kạn
  10. 北江省 (Běijiāng shěng): Bắc Giang
  11. 北宁省 (Běiníng shěng): Bắc Ninh
  12. 槟椥省 (Bīnzhī shěng): Bến Tre
  13. 平阳省 (Píngyáng shěng): Bình Dương
  14. 平定省 (Píngdìng shěng): Bình Định
  15. 平福省 (Píngfú shěng): Bình Phước
  16. 平顺省 (Píngshùn shěng): Bình Thuận
  17. 金瓯省 (Jīn’ōu shěng): Cà Mau
  18. 高平省 (Gāopíng shěng): Cao Bằng
  19. 得乐省 (Délè shěng): Đắk Lắk
  20. 得农省 (Dénóng shěng): Đắk Nông
  21. 同奈省 (Tóngnài shěng): Đồng Nai
  22. 同塔省 (Tóngtǎ shěng): Đồng Tháp
  23. 奠边省 (Diànbiàn shěng): Điện Biên
  24. 嘉萊省 (Jiālái shěng): Gia Lai
  25. 河江省 (Héjiāng shěng): Hà Giang
  26. 河南省 (Hénán shěng): Hà Nam
  27. 河静省 (Héjìng shěng): Hà Tĩnh
  28. 海阳 (Hǎiyáng shěng): Hải Dương
  29. 和平省 (Hépíng shěng): Hòa Bình
  30. 后江省 (Hòujiāng shěng): Hậu Giang
  31. 兴安省 (Xìngān shěng): Hưng Yên
  32. 庆和省 (Qìnghé shěng): Khánh Hòa
  33. 坚安省 (Jiānān shěng): Kiên An
  34. 崑篙省 (Kūngāo shěng): Kon Tum
  35. 莱州省 (Láizhōu shěng): Lai Châu
  36. 老街省 (Lǎojiē shěng): Lào Cai
  37. 凉山省 (Liángshān shěng): Lạng Sơn
  38. 林同省 (Líntóng shěng): Lâm Đồng
  39. 隆安省 (Lóng’ān shěng): Long An
  40. 南定省 (Nándìng shěng): Nam Định
  41. 义安省 (Yì’ān shěng): Nghệ An
  42. 宁平省 (Níngpíng shěng): Ninh Bình
  43. 宁顺省 (Níngshùn shěng): Ninh Thuận
  44. 富寿省 (Fùshòu shěng): Phú Thọ
  45. 福安省 (Fù’ān shěng): Phú Yên
  46. 广平省 (Guǎngpíng shěng): Quảng Bình
  47. 广南省 (Guǎngnán shěng): Quảng Nam
  48. 广义省 (Guǎng’yì shěng): Quảng Ngãi
  49. 广宁省 (Guǎngníng shěng): Quảng Ninh
  50. 广治省 (Guǎngzhì shěng): Quảng Trị
  51. 朔庄省 (Shuòzhuāng shěng): Sóc Trăng
  52. 山罗省 (Shānluó shěng): Sơn La
  53. 西宁省 (Xīníng shěng): Tây Ninh
  54. 太平省 (Tàipíng shěng): Thái Bình
  55. 太原省 (Tàiyuán shěng): Thái Nguyên
  56. 清化省 (Qīnghuà shěng): Thanh Hóa
  57. 承天 – 顺化省 (Chéngtiān – Shùnhuà shěng): Thừa Thiên Huế
  58. 前江省 (Qiánjiāng shěng): Tiền Giang
  59. 茶荣省 (Chāróng shěng): Trà Vinh
  60. 宣光省 (Xuānguǎng shěng): Tuyên Quang
  61. 永隆省 (Yǒnglóng shěng): Vĩnh Long
  62. 永福省 (Yǒngfù shěng): Vĩnh Phúc
  63. 安沛省 (Ānpèi shěng): Yên Bái

Mẫu câu hỏi quê quán bằng tiếng Trung

cac-tinh-thanh-viet-nam
Mẫu câu hỏi quê quán bằng tiếng Trung

你的家乡在哪儿? (Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?): Quê hương của bạn ở đâu?

你住在哪儿个城市? (Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?): Bạn sống ở đâu thế?

明天我要去河内出差. (Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi.): Ngày mai mình sẽ đến Hà Nội công tác.

我打算下个星期去海防看朋友. (Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou.): Mình dự định tuần sẽ đến Hải Phòng thăm bạn.

我地址是泰河街 98号. (wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào.): Địa chỉ của tôi là số 98, phố Thái Hà.

Trên đây bài viết đã chia sẻ đến bạn tên các tỉnh thành Việt Nam, khu vực sống và làm việc bằng tiếng Trung. Hy vọng hữu ích giúp lượng từ vựng của bạn phong phú hơn mỗi ngày. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!